Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuấy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuấy

Cách làm ký hiệu

Tay trái có dạng như chữ cái C, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải nắm, ngón trỏ và cái chạm nhau để hờ lên tay trái rồi quay tay phải hai vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lam-thit-2749

làm thịt

Hai bàn tay úp trước tầm ngực rồi nhấn nhẹ xuống một cái.Sau đó bàn tay phải khép úp đặt tay lên giữa cổ rồi kéo tay sang phải.

chot-2518

chốt

Tay trái khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống, đặt bên ngoài tay trái rồi đẩy từ trên xuống.

vang-loi-2987

vâng lời

Hai tay khoanh vòng trước ngực đồng thời đầu cúi xuống.

trao-doi-2960

trao đổi

Tay trái úp trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải úp ngòai tay trái có khoảng cách 10 cm rồi hai tay hoán đổi vị trí ra vô.

cap-nhat-2453

cập nhật

Bàn tay trái khép đặt trước tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đưa từ ngòai vào chạm đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái rồi hạ bàn tay trái xuống, bàn tay phải đánh vòng sang phải. Sau đó hai tay khép, đập mạnh mu bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi đẩy trượt ra trước.