Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hót

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hót

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải hơi chúm, đặt trước tầm miệng , lòng bàn tay hướng vào miệng rồi đẩy tay qua lại đồng thời miệng hơi chu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

goi-y-6953

gợi ý

Các ngón tay duỗi tự nhiên, ngón trỏ cong, đầu ngón tay chạm đầu ngón cái; lòng bàn tay hướng ra trước. Tại thái dương, búng 2 ngón tay. Môi cong, mày nhướn, đầu đưa về trước.

nghi-ngoi-2835

nghĩ ngợi

Ngón trỏ phải chạm vào thái dương hai lần.

say-2896

say

Tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng đứng đặt trước tầm ngực, cử động xoay ngón cái, đồng thời mình đầu nghiêng ngả theo.

xuat-tinh-ngoai-7250

Xuất tinh ngoài

Ngón trỏ tay trái duỗi, để ngang. Búng tay phải, lòng bàn tay hướng ra trước.

nho-2849

nhờ

Cánh tay trái úp ngang chếch bên phải, bàn tay phải ôm khuỷu tay trái.