Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ huyện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ huyện

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

duong-di-3553

đường đi

Hai tay khép, đặt hai bên hông, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy thẳng hai tay tới trước.

lao-3606

lào

Tay phải ký hiệu chữ cái N, sau đó làm động tác múa ChămPa.

ha-noi-3568

hà nội

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào vai. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra hướng đầu ngón vê bên trái rồi đặt úp hai ngón đó trên mu bàn tay trái.

rang-nui-3710

rặng núi

Cánh tay trái giơ lên cao, bàn tay xoè úp các ngón hơi tóp vào, cánh tay phải giơ lên đặt gần tay trái, bàn tay úp, rồi kéo về phải đồng thời lượn uốn 2 nửa vòng cung theo dạng quả núi.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mat-1744

mắt

(không có)

quan-ao-322

quần áo

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

but-1121

bút

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.