Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kéo co

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kéo co

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đưa chếch về bên trái rồi kéo vào người.Sau đó tay phải đánh chữ cái C và O.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cai-sua-2455

cai sữa

Tay trái nắm, đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm chỉa ngón cái hướng xuống đưa ngón cái vào quay một vòng trên nắm tay trái. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ vào giữa ra, đưa qua trước ngực trái rồi hở ra chập lại 2 lần.

tu-ve-811

tự vệ

Hai tay nắm gập khuỷu nhấn mạnh xuống một cái.Sau đó hai bàn tay khép đưa lên ngang tầm cổ, bắt chéo nhau ở cổ tay, đồng thời người hơi ngã về sau.

sinh-hoat-2899

sinh hoạt

Hai bàn tay khép hơi khum, dang rộng hai bên rồi từ từ kéo vào giữa tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau. Sau đó đáng chữ cái S và H.

can-2447

cắn

Bàn tay trái úp xuống trước tầm ngực, bàn tay phải xòe chụp lên mu bàn tay trái rồi túm các ngón tay lại.

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

phung-vieng-1563

phúng viếng

Các ngón tay của hai bàn tay hơi tóp lại đặt gần nhau, đưa lên trước trán rồi kéo xuống theo hình vòng tròn lớn, kết thúc động tác là hai bàn chạm nhau đặt trước tầm ngực.Sau đó bàn tay phải ngửa, các ngón tay chúm vào rồi hơi đẩy bàn tay lên, đồng thời các ngón tay búng mở xòe to ra. Sau đó hai tay nắm lại, hai nắm tay áp sát nhau, đặt trước tầm ngực rồi đẩy hai nắm tay ra trước.

lien-hoan-1552

liên hoan

Hai tay đánh hai chữ cái L, đặt ngữa tay ra trước rồi đánh vòng hai tay vào người, hai vòng.

tet-nguyen-dan-1568

tết nguyên đán

Hai tay kí hiệu hai chữ cáiT, tay trái để ngang tầm ngực, tay phải để ngang tầm mắt rồi lắc lắc hai tay.