Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chìm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chìm

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa, đặt bàn tay gần ngang với tầm ngực bên trái, bàn tay phải khép ngửa để dưới mu bàn tay trái rồi từ từ kéo xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chuyen-dong-2539

chuyển động

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, úp nắm tay phải lên nắm tay trái, rồi xoay cổ tay chuyển 2 ngón trỏ theo 2 hướng ngược nhau. Sau đó tay phải xoè, các ngón tay cong úp xuống rồi cử động tay.

giat-minh-2650

giật mình

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau đặt bên má trái đầu nghiêng bên trái, sau đó làm động tác giật mình đồng thời hai tay bung xòe ra.

dung-2612

đừng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi đánh mạnh qua phải một cái.

mo-cua-2809

mở cửa

Hai tay để sát nhau, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi bậc mở ra hai bên, sau đó kéo trở vào áp sát nhau.

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

con-3878

còn

Các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

ngu-ngoc-3211

ngu ngốc

Bàn tay phải nắm chặt, gõ nhẹ vào giữa trán, lòng bàn tay hướng vào trán.

gioi-3123

giỏi

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên rồi nhúng nhúng hai lần, mặt diễn cảm.

ghet-3943

ghét

Ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm mũi rồi rải quăng ra ngoài về phía bên phải đồng thời đầu nghiêng sang trái.