Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kỷ niệm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kỷ niệm
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái K, đặt bên thái dương phải rồi kéo xuống xoay một vòng trên lòng bàn tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

tết trung thu
Hai bàn tay đánh hai chữ cái T đặt chếch về bên phải, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi cử động lắc lắc cổ tay (2 lần).Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi chỉ lên trời 2 cái đồng thời mắt nhìn theo tay.
Từ phổ biến

trung thành
5 thg 9, 2017

cà vạt
(không có)

Đau
28 thg 8, 2020

bầu trời
(không có)

ma túy
(không có)

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

béo
(không có)

bán
(không có)

Macao
27 thg 3, 2021

ô
(không có)