Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ làm lại
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ làm lại
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, đặt nắm tay phải lên nắm tay trái ở giữa tầm ngực. Sau đó tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép các đầu ngón tay hơi cong, úp chạm các đầu ngón tay phải lên lòng bàn tay trái
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tin học"
modem
Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, các đầu ngón hơi chụm lại đẩy vào chạm ở sống lưng bàn tay trái. Sau đó hai tay xòe, bắt chéo nhau ở trước tầm mặt, tay trái đặt bên ngoài tay phải, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi kéo vạt hai tay dang sang hai bên đồng thời kéo hạ tay xuống, lòng bàn tay ngửa lên.
Từ phổ biến
giỗ
26 thg 4, 2021
đặc điểm
(không có)
cột cờ
(không có)
con cái
(không có)
màu nâu
(không có)
con tằm
31 thg 8, 2017
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
chồng (vợ chồng)
(không có)
đá bóng
(không có)
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020