Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lo lắng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lo lắng
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái L, đưa vào chấm đầu ngón trỏ vào giữa trán, rồi đưa chữ L ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mềm
Tay phải đặt ngửa ra trước rồi các ngón tay chúm lại mở ra hai lần.

gầy
Ngón cái và ngón trỏ đặt hai bên má rồi kéo xuống tới cằm.

sáng rực
Cánh tay trái úp giữa tầm ngực đồng thời gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm lỏng, sau đó ngã cánh tay phải sang trái rồi kéo vòng sang bên phải đồng thời bung xòe các ngón tay ra.

xa
Tay phải đánh chữ cái X, đặt lên ngang trước mũ rồi đưa thẳng tay ra phía trước.
Từ phổ biến

thống nhất
4 thg 9, 2017

ao hồ
(không có)

dây chuyền
(không có)

ấm nước
(không có)

con thỏ
(không có)

tàu hỏa
(không có)

quả măng cụt
(không có)

bạn
(không có)

dù
(không có)

su su
4 thg 9, 2017