Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lom khom

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lom khom

Cách làm ký hiệu

Hai tay để ra sau mông rồi cúi người xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

them-2934

thêm

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái T rồi úp hờ trên không bàn tay trái sau đó nhích nhích tay phải lên đồng thời bàn tay đổi ra khép úp.

bu-2408

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đưa ngón cái vào miệng rồi miệng cử động.