Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màn hình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màn hình

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, dùng hai ngón đó vẽ một hình chữ nhật trước tầm ngực. Sau đó hai tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, tay phải đặt trên tay trái rồi kéo hai tay lên xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

cat-66

cắt

Tay phải nắm để thừa hai ngón trỏ và giữa hướng ra phía trước và làm động tác cắt

am-thanh-10

âm thanh

Tay phải xoè đưa gần tai phải rồi đưa ra ngang vai

kieu-dang-107

kiểu dáng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ quay một vòng quanh khuôn mặt. sau đó tay phải đánh chữ cái K đặt trước tầm vai phải, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lật bàn tay cho lòng bàn tay hướng ra sau.

may-vi-tinh-439

máy vi tính

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo vẽ tạo thành hình chữ nhật.Sau đó hai bàn tay xoè úp trước tầm ngực rồi nhúc nhích các ngón tay.

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

phim-1461

phim

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào trong, đưa tay lên cao ngang tầm đầu rồi kéo vuốt xuống một cái.

cua-so-1271

cửa sổ

Hai tay có dạng hai chữ cái B, áp sát hai với nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, sau đó chuyển mở hai tay sang hai bên rộng bằng vai, lòng bàn tay hướng về phía sau.

chieu-1229

chiếu

Hai bàn tay để sát nhau, đầu mũi các ngón tay hướng xuống dưới rồi đưa ra đưa vào hai lần.

quat-1469

quạt

Bàn tay phải xòe , các ngón hơi cong, đưa tay ra phía trước cao ngang tầm vai phải , lòng bàn tay hướng ra trước rồi di chuyển bàn tay qua lại hai lần.