Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt
Cách làm ký hiệu
Tay phải đặt trước mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi kéo vuốt xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
dù
(không có)
cháu
(không có)
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
bầu trời
(không có)
cá kiếm
13 thg 5, 2021
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
cà vạt
(không có)
Ả Rập
29 thg 3, 2021
cảm ơn
(không có)
băng vệ sinh
(không có)