Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu vàng thẫm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu vàng thẫm

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ cái V, sau đó bàn tay khép, úp ngang tầm bụng rồi kéo sang phải một chút.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-xanh-ngat-347

màu xanh ngắt

Bàn hai phải khép đưa lên chấm đầu ngón cái ngay đuôi chân mày phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẫy vẫy các ngón tay kia xuống.Sau đó hai bàn tay úp giữa tầm ngực, tay phải úp trên tay trái rồi vuốt tay phải về phía phải.

mau-da-cam-306

màu da cam

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, đồng thời úp ngón trỏ và ngón giữa của tay phải lên cổ tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó bàn tay trái úp giữa tầm ngực đồng thời dùng ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm da mu bàn tay trái rồi lập tức chống đầu ngón cái lên mu bàn tay trái, bốn ngón còn lại nhịp lên xuống hai lần.

mau-xanh-tham-349

màu xanh thẳm

Tay phải đánh chữ cái X rồi mở các ngón tay ra đẩy tay về bên phải.

mau-trang-329

màu trắng

Các ngón tay phải chạm cằm, lòng bàn tay úp rồi hất ra ngoài một cái.