Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn tay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn tay
Cách làm ký hiệu
Tay trái mở xoè tự nhiên, lòng bàn tay hướng ra trước. Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ duỗi. Ngón trỏ phải chỉ vào lòng tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Động giường
Các ngón tay duỗi thẳng, khép, lòng bàn tay ngửa, hơi khum, lắc mạnh tay đồng thời nheo mắt.
Từ phổ biến

cặp sách
(không có)

Bình tĩnh
27 thg 10, 2019

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

virus
3 thg 5, 2020

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

cà vạt
(không có)

em gái
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

khuyên tai
(không có)

Mỏi miệng
28 thg 8, 2020