Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nặng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nặng

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, đưa ra trước rồi nhấn mạnh xuống một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

them-2932

thêm

Tay trái khép ngửa, đặt ngang tầm ngực, tay phải khép từ từ úp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái ( úp hai lần.)

kieu-hanh-4014

kiêu hãnh

Bàn tay phải xòe úp lên giữa ngực rồi quẹt bàn tay về bên phải đồng thời các ngón tay nắm lại, chỉa thẳng ngón cái lên và đưa tay ra trước.

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.

cau-tha-3835

cẩu thả

Bàn tay trái đặt trước tầm ngực trái, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đặt trước tầm ngực phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay ra vô so le nhau.