Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày kia
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày kia
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón tay trỏ lên đặt chếch về bên trái rồi kéo sang bên phải theo đường cong.Sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng về phía sau, vẫy hất bàn tay qua vai phải một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng sáu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 6.(hoặc tay phải nắm giơ ngón cái lên).
Từ phổ biến

bắp (ngô)
(không có)

ba (cha)
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

nhân viên
27 thg 3, 2021

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

bệnh nhân
(không có)

ti vi
(không có)

cột cờ
(không có)

h
(không có)

bơ
(không có)