Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngói

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngói

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp bàn tay ngang trước tầm vai trái, bàn tay phải khép úp lên ở phần gu bàn tay trái rồi di chuyển xuống úp trên các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ban-do-1081

bản đồ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đưa hai tay lên cao qua khỏi đầu, hai ngón trỏ chạm nhau rồi dùng hai ngón trỏ vẽ một hình chữ nhật to. Sau đó bàn tay phải khép dưa tay lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo tay xuống uốn lượn cong theo hình chữ S.

cai-chay-1157

cái chày

Tay phải đánh chữ cái C. Sau đó bàn tay trá ingửa hơi khum đưa ra trước, đồng thời tay phải nắm, giã vào lòng bàn tay trái, rồi nhấc lên.