Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngón tay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngón tay
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, đưa ra trước, các ngón tay trái nắm lần lượt vào các ngón tay phải, bắt đầu từ ngón út tới ngón tay trỏ.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

giun kim
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi cử động ngón tay qua lại đồng thời di chuyển ra trước.Sau đó ngón cái và ngón trỏ phải mở một khoảng 5cm, rồi chập hai ngón lại rồi hơi nhích nhẹ tay lên xuống như cầm cái kim đưa lên đưa xuống.

ngủ
Bàn tay phải áp má phải, đầu nghiêng phải, mắt nhắm.

mắt
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào mắt.
Từ phổ biến

heo
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

bánh mì
(không có)

cơm rang
13 thg 5, 2021

r
(không có)

giỗ
26 thg 4, 2021

bắp (ngô)
(không có)

chat
31 thg 8, 2017

váy
(không có)
Câu phổ biến
Bài viết phổ biến

Khuyến mãi 123B – Bật mí mẹo săn thưởng hiệu quả từ A-Z
16 thg 2, 2025

Rồng Hổ Online Tại Ww88 – Chi Tiết Cách Chơi
16 thg 2, 2025

Đá gà Thomo - Trò chơi thu hút mọi cược thủ năm 2024
19 thg 1, 2025

Baccarat - Khám Phá Game Bài Trực Tuyến Đỉnh Cao Hàng Đầu
10 thg 1, 2025