Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngửi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngửi
Cách làm ký hiệu
Mũi hít vào, đầu hơi chúi về trước và đưa nhẹ qua lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Âm Vật
Tay trái: Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần. Tay phải: Đầu ngón cái chạm đầu ngón út và chạm vào lưng ngón giữa trái.
Từ phổ biến
Nhà nước
4 thg 9, 2017
bát
(không có)
Khó thở
3 thg 5, 2020
chồng (vợ chồng)
(không có)
em gái
(không có)
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017
mưa
(không có)
bà
(không có)
giun đất
(không có)
Bến Tre
31 thg 8, 2017