Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhạt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhạt

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón út lên đưa ngón út đặt lên khóe miệng bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

hien-3975

hiền

Tay phải úp giữa ngực rồi vuốt từ từ xuống.

khong-4001

không

Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau tạo thành lỗ tròn rồi lắc lắc tay.

dat-gia-3891

đắt giá

Tay phải chụm, ngón cái xoe vào ngón trỏ và ngón giữa rồi đưa lên gần mép miệng, ngón cái chạm ngóm trỏ rồi búng kéo ra trước.

so-sanh-4147

so sánh

Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, đặt hai tay trước tầm bụng, bàn tay trái để dưới bàn tay phải, lòng bàn tay trái hướng lên, lòng bàn tay phải hướng xuống rồi dùng cổ bàn tay phải đập lên cổ bàn tay trái hai lần.