Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ống dẫn trứng - vòi trứng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ống dẫn trứng - vòi trứng
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay nắm, hai ngón cái và trỏ duỗi thẳng tạo thành hình chữ U, đặt ở hai bên dụng dưới, lòng bàn tay áp vào người, kéo hai tay theo hướng từ dưới lên trên ra ngoài và dừng lại ở hai bên xương hông.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tâm sự
Hai tay, CCNT “B”, lòng tay hướng lên, đặt trước miệng, tay này trên tay kia. Chuyển động hai tay ra vào so le nhau trước miệng.

bọng đái - bàng quang
Tay phải, các ngón tay xòe, cong, lòng bàn tay hướng lên, để ở trước bụng và lắc qua lại vài lần (kí hiệu “nước”) Tay phải giữ nguyên hình dạng bàn tay, di chuyển sát vào bụng dưới (vị trí bang quang).

bệnh giang mai
Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Đánh CCNT “G”, “M”.

phòng bệnh
Bàn tay phải, CCNT “U”, đặt bụng ngón tay lên cổ tay trái. Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay hướng ra trước đặt ở một bên trước bụng, thực hiện đẩy mạnh hai tay ra trước một đoạn ngắn đồng thời hơi ngả người ra sau.
Từ phổ biến

băng vệ sinh
(không có)

ma túy
(không có)

chim
(không có)

ao hồ
(không có)

cơm rang
13 thg 5, 2021

bàn chải đánh răng
(không có)

chồng (vợ chồng)
(không có)

xe gắn máy
(không có)

âm mưu
(không có)

chào
(không có)