Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca nô
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca nô
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, đặt ngửa tay trước tầm bụng, hai sống lưng bàn tay áp sát nhau rồi đẩy tay ra trước đồng thời chúi mũi tay xuống rồi nâng lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"
chấp hành
tay phải khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép úp úp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái, rồi đẩy trượt tay phải ra trước. Sau đó hai bàn tay khép đưa ra trước, đồng thời chặt mạnh hai tay xuống, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, cách nhau khoảng 20cm.
ngã ba
Hai tay khép, đưa ra trước hai bên tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau (với một khoảng cách vừa phải), rồi cùng đẩy 2 tay thẳng ra trước. Sau đó tay phải đánh số 3.
bánh xe
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và hai ngón trỏ ra, chạm các đầu ngón với nhau rồi vẽ một vòng tròn to. Sau đó hai tay nắm úp ra trước rồi làm động tác như đạp xe đạp.
tránh
Hai cánh tay hơi gập khuỷu, hai bàn tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón cái ra, đặt úp hai nắm tay gần nhau ở giữa tầm ngực rồi đẩy thẳng hai tay ra trước sau đó kéo tách hai tay dang ra hai bên.
lái xe
Hai tay nắm, đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa rồi cử động hai tay xoay giống như đang điều khiển vô-lăng xe.
Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"
găng tay
Tay trái chúm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chúm tay trái rồi kéo vuốt xuống tới cổ tay đồng thời các ngón tay trái bung xòe ra, sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt ngay cổ tay trái rồi kéo vòng cổ tay từ trong ra ngoài.
đánh bóng bàn
Tay phải nắm lại và đặt ngang trước tầm bụng, tiếp tục các ngón tay trái hơi chụm lại và đặt trên tay phải, sau đó người hơi nghiêng sang trái, đồng thời tay phải làm động tác đánh về phía trước.
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
buồm
Bàn tay trái khép ngửa, mũi ngón tay hướng ra trước, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng qua trái, cổ tay phải đặt lên cổ tay trái rồi đẩy tay ra trước.
pháo
Ngón cái và trỏ của hai bàn tay chạm nhau, đặt chạm nhau (các ngón kia thả lỏng tự nhiên) rồi đẩy tay phải ra, tay trái giữ y vị trí.
gang
Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước, tay phải các ngón cong cứng, dùng gu bàn tay phải gõ lên ngón trỏ trái hai lần.
Từ phổ biến
su su
(không có)
hồ dán
(không có)
trái chanh
(không có)
n
(không có)
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
heo
(không có)
họ hàng
(không có)
táo
(không có)
Đau
28 thg 8, 2020
Bài viết phổ biến
Esport M88 - Trải nghiệm cá cược giành thắng lớn
5 thg 9, 2024
Mua Bằng Trung Cấp Tại Hà Nội Giá Rẻ, Nhận Bằng Nhanh Chóng
21 thg 8, 2024
Dịch Vụ Làm Giả Con Dấu Công Chứng An Toàn và Nhanh Chóng
13 thg 8, 2024
Dịch Vụ Làm Giấy Tờ Giả Uy Tín, Thủ Tục Đơn Giản
10 thg 8, 2024
Làm bằng cấp 3 giá cả cạnh tranh nhất thị trường
6 thg 8, 2024
Game bài baccarat lotobet cực đỉnh và cách thức chơi
30 thg 5, 2024
Cách Chơi bài Phỏm Từ A2Z, Chiến Thuật Nên Áp Dụng 2024
16 thg 5, 2024