Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chăn (mền)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chăn (mền)

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay đưa thẳng ra trước, hai lòng bàn tay ngửa, rồi đưa từ dưới lên trên, và đập ụp vào hai vai.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-yem-1185

cái yếm

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ ra, để gần nhau trước tầm ngang ngực rồi kéo dần lên làm thành vòng yếm quanh cổ.

dan-tranh-1297

đàn tranh

Tay trái hơi nắm, úp ra trước, chỉa ngón út ra phía trái rồi khải ngón út ra phía trái hai lần, tay phải xòe úp ra trước, các ngón tay cử động đồng thời khải tay ra trước ba lần.