Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rt1 khỏi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rt1 khỏi
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Hành động"
    
    buông vó
Tay trái xòe, các ngón tay hơi cong đặt tay ngửa trước tầm ngực, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải cong cong, ngón út và áp út nắm, đặt úp tay phải hờ trên lòng bàn tay trái rồi cùng hạ hai tay xuống.
    
    vâng lời
Hai bàn tay khép ngửa, đặt hai tay chếch bên trái rồi đưa từ trái sang phải, sau đó hai bàn đưa lên gần miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng, rồi ngã ngửa hai bàn tay ra phía trước.
    
    trao đổi
Tay trái úp trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải úp ngòai tay trái có khoảng cách 10 cm rồi hai tay hoán đổi vị trí ra vô.
Từ phổ biến
                        
                    đặc điểm
(không có)
                        
                    ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
                        
                    con sâu
31 thg 8, 2017
                        
                    mì tôm
13 thg 5, 2021
                        
                    ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
                        
                    ba lô
(không có)
                        
                    bún đậu
13 thg 5, 2021
                        
                    ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
                        
                    Mỏi tay
28 thg 8, 2020
                        
                    tai
(không có)