Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sỏi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sỏi
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái úp, tay phải ngửa, các ngón cong, gõ gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái. Đánh chữ cái “S”.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
chiêng trống
Tay trái nắm, úp ra trước, tay phải nắm, đưa từ bên phải vào đánh hờ hai cái trong không gian hướng vào tay trái.
Từ phổ biến
hỗn láo
31 thg 8, 2017
tiêu chảy
3 thg 5, 2020
e
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
địa chỉ
27 thg 3, 2021
bắt chước
(không có)
con gián
31 thg 8, 2017
bắp (ngô)
(không có)
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
t
(không có)