Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ súng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ súng

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt hai tay chếch về bên trái, tay trái cao hơn tay phải rồi kéo cụp cong hai ngón trỏ lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

nguy-hiem-778

nguy hiểm

Hai cẳng tay bắt chéo nhau, đặt trước tầm mặt, lòng bàn tay trái hướng sang phải, lòng bàn tay phải hướng sang trái.

quan-dung-784

quân dụng

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa lên đặt ngay thái dương rồi kéo xuống áp khuỷu tay vào hông.Sau đó bàn tay phải ngửa chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón hở ra rồi nhấc qua phải hai cái.

trinh-sat-810

trinh sát

Ngón trỏ và ngón giữa cong đặt hai bên cánh mũi rồi đẩy ra ngoài, bàn tay úp, hai ngón trỏ và giữa khép chỉa thẳng ra đưa chậm chậm từ trái sang phải, đồng thời đầu xoay theo và mắt nhìn theo hai ngón tay đó. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên phất phất hai cái.

du-kich-751

du kích

Tay phải phất úp lên vai trái đồng thời tay trái úp vào ngực trái.Sau đó hai tay nắm, đặt ngửa nắm tay trái ra trước, đặt nắm tay phải trước tầm ngực phải.

ky-luat-764

kỷ luật

Hai tay khép, để sát nhau, úp trước tầm ngực rồi đẩy xoay hai vòng.