Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sụp đổ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sụp đổ

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép sáu đầu ngón chạm nhau, lòng hai bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy mũi hai bàn tay sập xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dai-gao-vang-2574

đãi (gạo, vàng)

Hai tay nắm lại đưa về phía trước, lòng bàn tay đối diện cách nhau một khoảng, rồi xoay tròn hai cánh tay từ phải sang trái hai lần.

chuc-mung-2525

chúc mừng

Hai tay xòe đưa hai tay lên cao hơn tầm vai rồi lắc cổ tay nhiều lần. Sau đó tay phải chụm, cũng đưa tay lên cao rồi bung xòe ra

biet-2388

biết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chạm vào thái dương phải rồi kéo đưa ra ngoài chếch về bên phải.

an-chay-2298

ăn chay

Tay phải chum lại đưa lên miệng, sau đó ngón cái và ngón trỏ đặt trước miệng rồi chập hai ngón lại với nhau.

xay-ke-3007

xây kè

Hai tay khép, đặt trước tầm ngực, tay phải úp lên mu tay trái rồi kéo hoán đồi úp lên nhau ba lần.Sau đó tay trái gập ngang tầm ngực, tay phải xòe, úp bên ngoài khuỷu tay trái rồi đẩy xuống, kéo lên ba lần đồng thời di chuyển từ khuỷu tay ra tới bàn tay.