Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập thể
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập thể
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm chỉa 2 ngón cái lên, chập 2 nắm tay vào nhau đặt trước tầm ngực, rồi đẩy kéo vạt ra hai bên, đồng thời kéo vòng về sau và chập trở lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

dưa leo
(không có)

phương Tây
29 thg 3, 2021

quả na
(không có)

ô
(không có)

Macao
27 thg 3, 2021

súp lơ
13 thg 5, 2021

bản đồ
(không có)

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

dịch vụ
31 thg 8, 2017

ti hí mắt
13 thg 5, 2021