Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tay chân sạch
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tay chân sạch
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Âm Vật
Tay trái: Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần. Tay phải: Đầu ngón cái chạm đầu ngón út và chạm vào lưng ngón giữa trái.
lang ben
Bàn tay phải úp, chạm mu bàn tay dưới cằm rồi đẩy vuốt ra hai lần.Sau đó các ngón tay phải hơi chúm rồi úp vào giữa ngực một cái rồi di chuyển úp sang trái nhiều cái với vị trí khác nhau.
Từ phổ biến
giàu (người)
31 thg 8, 2017
Mại dâm
27 thg 10, 2019
tàu hỏa
(không có)
địa chỉ
27 thg 3, 2021
cây tre
31 thg 8, 2017
ba (cha)
(không có)
báo thức
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
Đau bụng
29 thg 8, 2020
sữa
(không có)