Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tay manchette

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tay manchette

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép úp ngang tầm ngực, bàn tay phải úp vàn ngay gần cổ tay trái. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay hở tạo khoảng cách độ 5cm, bốn đầu ngón chạm nhau ở giữa tằm mặt rồi kéo cong hai tay ra hai bên, kết thúc động tác đầu ngón cái và ngón trỏ chập lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

chi-178

chỉ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra, hai đầu mũi ngón út chạm nhau rồi kéo hai tay dang ra hai bên.

ngang-vai-235

ngang vai

Dùng hai ngón trỏ chạm vào hai bên vai rồi nhấc tay lên chạm trở lại.

dinh-ao-188

đinh áo

Ngón cái và ngón trỏ của tay phải đặt dưới cổ áo rồi kéo dọc một đường theo nẹp áo xuống tới bụng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

con-cai-644

con cái

(không có)

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

map-1741

mập

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.