Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thủ đô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thủ đô

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái T, rồi kéo lên đặt giữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

di-tich-lich-su-3517

di tích lịch sử

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón đó đánh chéo nhau như đánh kiếm.Sau đó hai tay khép đưa ngửa ra trước rồi úp hai tay vào giữa tầm ngực, hai tay để sát nhau.

to-quoc-3737

tổ quốc

Giơ cánh tay phải lên cao ngang tầm đầu, bàn tay đánh chữ cái V rồi kéo xuống uốn cong theo hình chữ S , kết thúc động tác chuyển sang chữ cái N.

leu-3617

lều

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như nhà đặt trước tầm ngực rồi kéo vạt ra.Sau đó tay trái khép úp trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chống ngón trỏ dưới lòng bàn tay trái.

truong-mam-non-3263

trường mầm non

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau lòng bàn tay hướng vào nhau, tạo hình dạng như mái nhà đưa cao ngang tầm đầu rồi kéo vạt ra hai bên. Sau đó hai lòng bàn tay úp vào nhau, mở ra kéo ra hai bên rồi lại úp vào mở ra (như vỗ tay).