Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuyền buồm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuyền buồm

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, các đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình mũi thuyền rồi đưa tới trước. Sau đó bàn tay trái úp, bàn tay phải dựng đứng, lòng bàn tay hướng ra trước, áp vào vuông góc với bàn tay trái rồi cùng di chuyển sang trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

bao-dam-13

bảo đảm

cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, mũi tay hướng lên, tay phải khép ngửa đưa các đầu ngón chạm vào giữa lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải đánh chữ cái B đặt trước miệng rồi đẩy tay ra.

dau-hieu-29

dấu hiệu

Cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay khép, mũi tay hướng lên, tay phải đánh chữ cái D và H, rồi đưa vào lòng bàn tay trái.