Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trực nhật
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trực nhật
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, đặt nắm tay trái ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt nắm tay phải dưới tầm bụng rồi đẩy xoáy hai tay hướng sang phải. Sau đó tay phải nắm, đặt tay cao ngang tầm mặt rồi đưa tay qua lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

trường phổ thông trung học
Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đưa cao ngang tầm đầu rồi kéo vạt ra hai bên. Sau đó đánh chữ cái “C” đặt bên ngực trái. Và sau đó giơ 3 ngón tay.(ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út).

cao đẳng
Bàn tay phải khép, úp tay ra trước rồi đưa từ từ lên cao đến ngang tầm đầu.Sau đó chuyển sang chữ cái Đ, đặt tay cao hơn tầm vai.

tạm biệt
Tay phải giơ lên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cử động vẫy vẫy tay qua lại.

hình vuông
Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa hai tay lên trước tầm mắt rồi chụm các ngón tay lại.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và ngón trỏ ra sao cho hai ngón cái chạm nhau và hai ngón trỏ chạm nhau rồi kéo vẽ tạo một hình vuông.
Từ phổ biến

vịt
(không có)

chết
(không có)

con khỉ
(không có)

họ hàng
(không có)

bố
(không có)

thèm
6 thg 4, 2021

chó
(không có)

mập
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021