Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh từ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh từ
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái D, tay trái xòe dựng đứng tay ra trước, đưa đầu chữ D chấm lên đầu ngón giữa trái rồi đưa xuống chấm vào cuối lòng bàn tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

giỗ
26 thg 4, 2021

mì Ý
13 thg 5, 2021

Philippin
4 thg 9, 2017

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

bún đậu
13 thg 5, 2021

ác
31 thg 8, 2017

con châu chấu
31 thg 8, 2017

sốt
3 thg 5, 2020

cà vạt
(không có)

thèm
6 thg 4, 2021