Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trung tâm y tế
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trung tâm y tế
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Thông tin
Tay trái: ngón trỏ duỗi. Tay phải: bàn tay nắm sau đó các ngón tay duỗi, bung xòe, lòng bàn tay hướng xuống. lặp lại 2 lần
SSLI (Nhóm phiên dịch Ngôn ngữ ký hiệu Sài Gòn)
Tay trái: Làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: các ngón gập, lòng bàn tay hướng xuống. Đầu ngón tay phải chạm tay trái
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
Mỏi chân
28 thg 8, 2020
đặc điểm
(không có)
chị
(không có)
Nhập viện
3 thg 5, 2020
trung thành
5 thg 9, 2017
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
Đau
28 thg 8, 2020
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
Tâm lý
27 thg 10, 2019
bóng chuyền
(không có)