Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xin phép

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xin phép

Cách làm ký hiệu

Hai tay chập vào nhau, mũi hướng lên rồi nhích nhẹ một cái.Sau đó đưa bàn tay phải ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi nhích nhẹ kéo từ trái sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dong-kich-2594

đóng kịch

Tay trái nắm, đặt giữa tầm ngực, tay phải đánh chữ cái “k” đập nhẹ vào nắm tay trái hai lần.

bien-dang-2386

biến dạng

Tay phải nắm để thừa ngón trỏ và giữa quay lật lại từ ngoài vào trong, trong quá trình quay thì nắm ngón giữa lại và xòe ngón cái ra. Tay phải khum mở nhẹ rồi từ từ chụm lại vào nhau.

kho-3998

khó

Đánh chữ cái K, đặt lên bên thái dương phải.

cong-535

cong

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay chếch bên trái rồi kéo vẽ theo một đường cong qua phải.