Ngôn ngữ ký hiệu

Học ngôn ngữ ký hiệu qua bài hát: Tôi Yêu

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ qua bài hát: Tôi Yêu

Lời bài hát

Tôi yêu bao con phố quen
Yêu cánh đồng
Yêu hạt lúa thơm
Yêu cơn mưa rơi trước hiên
Yêu nắng dài trên tà áo em bay
Hằng ngày cà-phê trước thềm. yai a í a
Bạn bè hàn huyên suốt ngày

Tôi yêu người Việt Nam này
Cả trong câu hát ca dao
Tôi yêu người Việt Nam này
Cười vui để quên đớn đau
Tôi yêu người Việt Nam này
Mẹ ơi con mãi không quên
Ngàn nụ hôn trong tim
Dành tặng quê hương Việt Nam

Tôi yêu quê hương đất trời
Kia núi đồi, đây dòng nước trong xanh
Tôi yêu phiêu du khắp trời
Yêu những người thân của tôi!
Ruộng đồng màu xanh ngút ngàn. Ya í a í a
Một bầy trẻ thơ nói cười
Tôi yêu người Việt Nam này
Cả trong câu hát ca dao
Tôi yêu người Việt Nam này
Cười vui để quên đớn đau
Tôi yêu người Việt Nam này
Mẹ ơi con mãi không quên
Ngàn nụ hôn trong tim
Dành tặng quê hương Việt Nam

Tôi yêu Nha Trang, Vũng Tàu
Bao mái chùa
Yêu dòng nước trong xanh
Tôi yêu phiêu du khắp trời
Bên những người thân của tôi
Ruộng đồng màu xanh ngút ngàn. Ya í a í a
Một bầy trẻ thơ nói cười

Tôi yêu người Việt Nam này
Cả trong câu hát ca dao
Tôi yêu người Việt Nam này
Cười vui để quên đớn đau
Tôi yêu người Việt Nam này
Mẹ ơi con mãi không quên
Ngàn nụ hôn trong tim
Dành tặng quê hương Việt Nam

Tác giả

Câu Lạc Bộ NNKH trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP. HCM

Từ có trong câu

khong-105

không

Tay phải chụm tạo dạng chữ cái O, đặt tay trước tầm vai phải rồi đưa tay qua lại hai lần.

ao-270

áo

Tay phải nắm lên áo kéo ra.

a-448

a

Tay phải nắm, hơi chừa đầu ngón cái ra.

mua-985

mưa

Tay phải đưa ra trước cao ngang tầm đầu, bàn tay úp rồi từ từ hạ tay xuống đồng thời các ngón tay cử động.

nang-989

nắng

Bàn tay phải hơi khum đặt ngang đầu, lòng bàn tay hướng vô phía trong, đưa nhấp nhấp từ ngoài vào trong.

ngay-991

ngày

Ngón trỏ phải đưa nửa vòng tròn từ trái qua phải.

mai-1410

mái

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay cao ngang tầm vai trái, mũi các ngón tay chúi xuống, tay phải khép, úp lên mu bàn tay trái rồi di chuyển úp xuống tới các ngón tay ( úp ba lần)

nuoc-1441

nước

Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón tay hơi nhích cong rồi lắc lắc.

dau-1666

đau

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ chấm lên đầu sau đó đẩy tay ra đồng thời ngón trỏ cụp xuống búng lên hai lần.

hat-1934

hạt

Tay phải đưa ngửa ra trước, đầu ngón cái chạm đầu ngón út.

lua-1984

lúa

Cánh tay đưa thẳng ra trước, các ngón tay phải chạm vào cổ tay trái, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo tay lên tới khủyu, rồi kéo hạ trở lại, thực hiện động tác nhiều lần.

nu-2014

nụ

Các ngón tay chúm lại đưa ra trước.

canh-2104

cánh

Hai cánh tay giơ lên, giang rộng hơn vai, bàn tay xoè, lòng bàn tay hướng ra ngoài, rồi vẫy vẫy bàn tay hai lần. Sau đó tay trái vẫn giữ nguyên vị trí, rồi dùng ngón trỏ tay phải đặt gần cẳng tay trái rồi vẽ lượn từ cẳng tay xuống đến hông trái.

hat-2673

hát

Tay phải nắm và đưa lên trước miệng, rồi đưa qua lại hai lần.

hon-2688

hôn

Hai tay chúm, đặt hai chúm tay sát nhau rồi xoay tay qua lại.

tang-2918

tặng

Hai tay hơi chúm, các ngón tay chạm nhau đặt giữa tầm ngực rồi nâng lên đưa tới trước.

yeu-3028

yêu

Tay phải đánh chữ cái “y”, úp vào bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.

tren-3745

trên

Tay phải đánh chữ T, đặt lên đầu rồi chuyển về phía trước, lòng bàn tay hướng ra trước. Kết hợp hình miệng.

dai-3913

dài

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra áp sát hai nắm tay với nhau ở trước tầm bụng rồi kéo hai tay dang rộng sang hai bên.

vui-4236

vui

Hai tay xòe rộng úp ngang tầm ngực rồi xoay cổ tay sao cho bàn tay vẫy về phía trên.