Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
chân
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chân trái.
chân dung
Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra quay quanh khuôn mặt một vòng. Sau đó tay phải khép đặt ngửa bên ngực trái rồi kéosang phải.
chạy
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa cong ra đặt úp hai tay trước tầm bụng, hai tay so le nhau rồi đẩy hai tay chếch sang phải.
Từ phổ biến
Bia
27 thg 10, 2019
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017
Mại dâm
27 thg 10, 2019
quả măng cụt
(không có)
Tổng Thống
4 thg 9, 2017
o
(không có)
Ngất xỉu
28 thg 8, 2020
Đau bụng
29 thg 8, 2020
Đau
28 thg 8, 2020
Viên thuốc
28 thg 8, 2020