Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 - sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 - sáu
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Bảy mươi - 70
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hương qua trái, đưa tay ra trước , rồi cụp hai ngón tay đó một cái.
1 tuổi - một tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến
mùa đông
(không có)
rõ
4 thg 9, 2017
bắt đầu
(không có)
Macao
27 thg 3, 2021
băng vệ sinh
(không có)
kế toán
31 thg 8, 2017
màu đen
(không có)
con nhện
31 thg 8, 2017
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
bàn tay
31 thg 8, 2017