Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ác

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đầu ngón cái đặt vào đầu ngón trỏ, rồi đưa lên khoé miệng sau đó vặn tay một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

than-thuong-4167

thân thương

Tay trái xòe úp bên ngực trái, tay phải xòe úp chồng lên tay trái, đầu hơi nghiêng trái.

kinh-men-4012

kính mến

Hai tay nắm vào nhau, đặt giữa ngực rồi xá xuống đầu cúi theo.Sau đó tay phải úp bên gực trái.

kem-3184

kém

Tay phải đánh chữ cái K, đưa lên thái dương phải rồi kéo đưa xuống đặt giữa tầm ngực.