Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mỏng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mỏng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau còn chừa kẻ hở rất nhỏ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

de-3921

dễ

Tay phải khép, úp lên miệng rồi đẩy nhẹ ra trước.

phong-khoanghao-phong-7006

phóng khoáng/hào phóng

Bàn tay nắm, ngón trỏ, ngón cái và ngón giữa cong, lòng bàn tay hướng sang đối diện, chuyển động từ ngoài vào trong, sao cho ngón cái chạm ngực trái 2 lần. Môi trề, đầu lắc.

buon-3819

buồn

Bàn tay phải nắm úp vào giữa ngực rồi xoay một vòng giữa ngực, diễn cảm nét mặt.

kha-nang-3991

khả năng

Tay trái xòe đặt úp giữa ngực, tay phải xòe, dùng sống lưng tay phải cắt trên bàn tay trái từ ngoài vào trong.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tao-2070

táo

(không có)

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

sua-3428

sữa

(không có)

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

cha-624

cha

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.