Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ấm áp
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ấm áp
Cách làm ký hiệu
Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực sao cho hai bàn tay úp lên hai vai.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mặt trăng
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên xoay một vòng quanh mặt.Sau đó tay phải nắm, để ngón cái và ngón trỏ ra có khoảng cách độ 5cm rồi vẽ nửa vòng cong theo dạng trăng khuyết.

mùa thu
Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng bàn của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó tay phải giơ cao, lòngbàn tay hướng sang trái rồi đưa tay qua lại trước tầm mặt.

lũ
Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum đưa ngửa tay ra trước rồi lắc nhẹ tay sau đó úp tay lại đẩy lượn lờ ra trước.
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
Từ phổ biến

bệnh viện
(không có)

dây chuyền
(không có)

Mỏi lưng
28 thg 8, 2020

aids
(không có)

xã hội
5 thg 9, 2017

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

bánh chưng
(không có)

bé (em bé)
(không có)

Khu cách ly
3 thg 5, 2020