Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ấm áp
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ấm áp
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay nắm bắt chéo hai cổ tay áp sát hai nắm tay lên hai bên ngực.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"
giờ khởi hành
Tay trái úp trước tầm ngực, ngón trỏ phải chỉ vào cổ tay trái rồi chuyển sang đánh chữ cái K Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải làm động tác bước đi
mặt trời
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên xoay một vòng quanh mặt.Sau đó chỉ ngón trỏ phải lên trời đồng thời mắt nhìn theo tay.
ấm áp
Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực sao cho hai bàn tay úp lên hai vai.
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
Từ phổ biến
bị ốm (bệnh)
(không có)
bầu trời
(không có)
i
(không có)
cha
(không có)
áo
(không có)
kiến
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
Nhà nước
4 thg 9, 2017
bánh mì
(không có)
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020