Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bận

Cách làm ký hiệu

Cánh trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng xuống , bàn tay phải khép, đặt cổ tay phải sát ngón cái của bàn tay trái rồi lắc bàn tay phải nghiêng về bên phải 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cam-xuc-3821

cảm xúc

Các ngón tay của bàn tay phải hơi cong, đặt chạm các đầu ngón trên má phải rồi hơi đẩy các ngón tay chúi xuống đồng thời nắm các ngón tay lại.

trang-tay-4206

trắng tay

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay khép, khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng sang trái, ngón cái và ngón giữa của tay phải chạm vê vào nhau rồi sau đó đổ cả cánh tay phải xuống úp trên cánh tay trái, đầu hơi nghiêng qua trái.

yeu-quy-4258

yêu quý

Tay phải đánh chữ cái Y, úp vào bên ngực trái rồi đẩy nhẹ mũi ngón út chúi xuống, đồng thời đầu nghiêng theo.

them-2931

thêm

Bàn tay trái khép ngửa đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép đưa từ dưới lên úp lên lòng bàn tay trái.

cao-3845

cao

Bàn tay phải khép, úp trước tầm ngực rồi đưa dần từ dưới lên cao qua khỏi đầu đồng thời mắt nhìn theo tay.