Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh giò
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh giò
Cách làm ký hiệu
Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Hai tay đặt gần nhau ở tầm cổ, các đầu ngón chạm nhau, kéo sang hai phía rồi chụm các ngón tay lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

trứng
Bàn tay phải đặt gần tai phải, các ngón tóp vào rồi lắc lắc.

dầu ăn
Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau và để sát khóe miệng bên phải, rồi từ từ kéo ngang qua bên phải.( các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên)

rau câu
Tay phải nắm chỉa ngón trỏ cong cong gõ gõ vào má đồng thời má phồng ra. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón cái và ngón trỏ ra rồi hai ngón chạm nhau mở ra và chạm nhau mở ra.
Từ phổ biến

cây
(không có)

Bà nội
15 thg 5, 2016

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

bị ốm (bệnh)
(không có)

L
(không có)

tiêu chảy
3 thg 5, 2020

bán
(không có)

ngựa
(không có)

quả măng cụt
(không có)

địa chỉ
27 thg 3, 2021