Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bây giờ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bây giờ
Cách làm ký hiệu
Hai tay đánh 2 chữ cái Y, đặt ngửa ra rồi nhấn lên xuống 2 lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"
gió nồm
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép úp vào lòng bàn tay trái rồi kéo vuốt xuống, sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm đưa ngửa ra trước rồi hơi mở ra nắm lại hai lần.
lạnh
Hai tay nắm, gập khuỷa, áp sát hainắm tay vào người rồi cử động run run hai nắm tay, người hơi co lại.
đêm
Hai tay khép, đặt hai bên cao hơn tầm vai rồi đưa vào trước tầm mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.
không khí
Hai tay đánh hai chữ “cái k” để hai bên rồi đẩy nhẹ qua lại đồng thời đẩy lên cao ngang tầm đầu, mắt nhìn theo tay.