Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bệnh lây qua đường tình dục
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bệnh lây qua đường tình dục
Cách làm ký hiệu
Tay phải chữ U, chạm bụng ngón tay vào cổ tay trong của tay trái. Tay phải chữ E, lòng bàn tay hướng xuống, lắc cổ tay. Bàn tay mở, các ngón tay thẳng, xòe, lòng bàn tay hướng vào người, chuyển động tay nhanh ra trước đồng thời chụm các đầu ngón tay lại.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

khó khăn
Tay phải, bàn tay nắm, để áp sát vào ngực. Xoay bàn tay phải tạo thành vòng tròn trên lồng ngực, xoay hai vòng, đồng thời đầu hơi nghiêng, miệng chu ra và mặt tỏ vẻ khó chịu.

Niệu đạo nam
Tay trái: ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải: ngón út duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Ngón út di chuyển theo chiều ngón trỏ tay trái.

thể dục thể thao
Hai bàn tay nắm tự nhiên, giơ hai tay lên xuống hai lần

nhiệt độ
Bàn tay trái, CCNT “D”, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chạm đầu ngón trỏ và cái phải lên đầu ngón trỏ trái, ngón cái phải giữ cố định, ngón trỏ phải chuyển động lên xuống dọc theo ngón trỏ trái

đính hôn
1. Tay phải CCNT “U”, lòng bàn tay hướng vào trong, để gần cằm. Đầu ngón trỏ và ngón giữa vuốt hai lần ở cằm. 2. Tay phải, ngón cái và ngón trỏ nắm trái tai phải, các ngón còn lại xòe thẳng (giống CCNT “T”).