Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá chép

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá chép

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.Sau đó đánh chữ cái C.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-ong-6927

con ong

Bàn tay làm như ký hiệu chữ O, lòng bàn tay hướng ra trước. Chuyển động vòng tròn cánh tay theo chiều trái sang phải 2 vòng. Má phồng.

chim-tri-2128

chim trĩ

Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp hai cánh tay bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.

ga-mai-2228

gà mái

Bàn tay trái ngửa đưa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi mổ mổ trong lòng bàn tay trái. Sau đó ngón trỏ và ngón cái tay phải nắm dái tai phải.(các ngón còn lại nắm)

con-de-2167

con dê

Các ngón tay của bàn tay phải chạm cằm rồi vuốt ra phía trước.Sau đó đánh chữ cái C và D.