Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá ngựa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá ngựa
Cách làm ký hiệu
Bàn tay làm như ký hiệu số 6, lòng bàn tay hướng vào trong. Lùi tay từ trái sang phải 2 lần, đồng thời gập ngón cái và ngón út 2 lần.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

con hươu sao
Hai tay làm hai chữ h đặt hai bên đầu. Bàn tay phải xòe cong úp vào ngực ba cái (từ trái di chuyển qua phải).
Từ phổ biến

đ
(không có)

dưa leo
(không có)

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

họ hàng
(không có)

con trai
(không có)

Nôn ói
3 thg 5, 2020

băng vệ sinh
(không có)

sốt
3 thg 5, 2020

bầu trời
(không có)

bút
(không có)