Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá sấu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá sấu
Cách làm ký hiệu
Hai tay xòe rộng, các đầu ngón co lại, áp hai cổ tay vào nhau, hai bàn tay mở há to ra
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"
sư tử
Hai bàn tay xoè, úp hờ hai bên tai và má rồi kéo dọc theo xuống kết thúc dưới cằm, các ngón tay chúm lại đồng thời mặt diễn cảm.
chim chích chòe
Hai cánh tay dang hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp hai cánh bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh hai chữ cái C.
con dê
Hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, đặt tay phải lên giữa trán , lòng bàn tay hướng ra trước, đặt tay trái úp dưới cằm.
Từ phổ biến
ti hí mắt
13 thg 5, 2021
nhập khẩu
29 thg 3, 2021
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
cá voi
13 thg 5, 2021
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
xôi gà
13 thg 5, 2021
cá kiếm
13 thg 5, 2021
i
(không có)
bàn tay
(không có)