Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cải cách

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cải cách

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón cái hướng lên, đặt nắm tay phải lên lòng bàn tay trái, rồi nhấc tay phải lên tới tầm cổ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dung-2612

đừng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi đánh mạnh qua phải một cái.

xuat-ban-3024

xuất bản

Hai bàn tay chụm, đặt hai tay ngửa ở giữa tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau rồi đẩy hai tay dang sang hai bên rộng hơn hai tầm vai đồng thời các ngón tay mở xòe ra, lòng bàn tay ngửa.

vang-loi-2985

vâng lời

Hai tay khoanh trước ngực, đầu cúi. Sau đó các ngón tay phải chạm miêng rồi đưa ra ngoài đầu hơi cúi.

xem-3016

xem

Ngón trỏ phải chỉ vào mắt rồi đưa ra phía trước

xin-loi-3018

xin lỗi

Tay phải đánh chữ cái X, và L đồng thời gật đầu.